Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD tuần vừa rồi cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 102,180 điểm khi chốt phiên ngày 13/1.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày gần đây (Nguồn: TradingView) |
Tỷ giá USD và các đồng tiền chủ chốt trên thị trường thế giới rạng sáng 13/1 (theo giờ Việt Nam) |
Hiện 1 Euro đổi 1,0831 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2234 USD. 1 USD đổi 127,89 Yên. 1 USD đổi 1,3395 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6976 USD.
Tỷ giá USD hôm nay trượt xuống mức thấp nhất trong 8 tháng qua
Đồng đô la Mỹ giảm xuống ngay đầu phiên giao dịch vào thứ Sáu vừa qua, tiếp tục đà bán tháo của phiên trước đó sau khi lạm phát của Mỹ hạ nhiệt, mở đường cho Cục Dự trữ Liên bang giảm tốc độ tăng lãi suất.
Chỉ số Đô la Mỹ, đo lường đồng bạc xanh so với rổ sáu loại tiền tệ khác, giảm 0,1% xuống 101,965, sau khi trượt xuống mức thấp nhất kể từ tháng 6 vào đầu phiên.
Chỉ số này đang có xu hướng giảm, có thể giảm tới 1,6% trong tuần này, chỉ số đã có dấu hiệu giảm tệ nhất kể từ đầu tháng 11.
Đồng bạc xanh đã giảm giá kể từ cuối năm ngoái sau khi Cục Dự trữ Liên bang nới lỏng tốc độ tăng lãi suất, và vào thứ Năm vừa qua, sau khi dữ liệu cho thấy lạm phát CPI của Hoa Kỳ giảm trong tháng 12, dự đoán cho thấy đồng đô la sẽ tiếp tục trượt gía.
Điều này có thể sẽ báo trước sự thiết chặt hơn nữa trong lập trường thắt chặt tiền tệ diều hâu của Cục Dự trữ Liên bang, sau khi ngân hàng trung ương Hoa Kỳ tăng lãi suất thêm 50 điểm cơ bản vào tháng 12 sau bốn lần tăng 75 điểm cơ bản liên tiếp trong năm.
“Việc tăng 25 điểm cơ bản sẽ là phù hợp trong tương lai,” chủ tịch Fed Philadelphia, Patrick Harker cho biết trong một bài phát biểu hôm thứ Năm.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Ngân hàng thương mại |
USD |
Euro |
CNY |
|||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|
Vietcombank |
23,290 |
23,610 |
25,051 |
26,190 |
3,443 |
3,555 |
BIDV |
23,290 |
23,590 |
25,000 |
26,142 |
3,431 |
3,546 |
VietinBank |
23,243 |
23,643 |
24,545 |
25,835 |
3,427 |
3,567 |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 14/1 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 14/1 |